100 phim hay nhất của điện ảnh Hoa ngữ Giải_thưởng_Điện_ảnh_Hồng_Kông

Ngày 27 tháng 3 năm 2005, để kỷ niệm 100 năm ngày ra đời của điện ảnh Hoa ngữ, tại lễ trao giải lần thứ 24, HKFA đã công bố danh sách 103 phim tiếng Hoa được bình chọn là hay nhất trong vòng 100 năm qua[1]. Danh sách này được lựa chọn bởi 101 nhà làm phim, nhà phê bình và các học giả, bao gồm 24 phim của Trung Hoa đại lục (trong đó có 11 phim trước năm 1949), 61 phim của Hồng Kông, 16 phim của Đài Loan, 1 là sản phẩm hợp tác của Hồng Kông và Đại lục, 1 là sản phẩm hợp tác của Hồng Kông và Đài Loan.

Thứ tựTên phimNămVùngĐạo diễn
1Tiểu thành chi xuân
(小城之春)
1948Trung Hoa đại lụcPhí Mục
2Anh hùng bản sắc
(英雄本色)
1986Hồng KôngNgô Vũ Sâm
3A Phi chính truyện
(阿飛正傳)
1990Hồng KôngVương Gia Vệ
4Hoàng thổ địa
(黄土地)
1984Trung Hoa đại lụcTrần Khải Ca
5Bi tình thành thị
(悲情城市)
1989Đài LoanHầu Hiếu Hiền
6Tỉnh cảnh kì binh
(省港旗兵)
1984Hồng KôngMạch Đương Hùng
7Long Môn khách sạn
(龍門客棧)
1967Đài LoanHồ Kim Thuyên
8Thuyền nhân
(投奔怒海)
1982Hồng KôngHứa An Hoa
9Hiệp nữ
(俠女)
1971Đài LoanHồ Kim Thuyên
10Ngọa hổ tàng long
(臥虎藏龍)
2000Đài Loan/Hồng KôngLý An
11Mã lộ thiên sử
(马路天使)
1937Trung Hoa đại lụcViên Mục Chi
12Cổ lĩnh nhai thiếu niên sát nhân sự kiện
(牯嶺街少年殺人事件)
1991Đài LoanDương Đức Xương
13Bán cân bát lưỡng
(半斤八兩)
1976Hồng KôngHứa Quan Văn
14Sinh hỏa
(鎗火)
1999Hồng KôngĐỗ Kì Phong
15Độc thủ đại hiệp
(獨臂刀)
1967Hồng KôngTrương Triệt
16Tinh võ môn
(精武门)
1972Hồng KôngLa Duy
17Dương quang xán lạn đích nhật tử
(阳光灿烂的日子)
1994Trung Hoa đại lụcKhương Văn
18Nguy lâu xuân hiểu
(危樓春曉)
1953Hồng KôngLý Thiết
19Đại thoại Tây du
(大話西遊)
1995Hồng KôngLưu Trấn Vĩ
20Đổng phu nhân
(董夫人)
1970Hồng KôngĐường Thư Tuyền
21Yên chi khâu
(胭脂扣)
1987Hồng KôngQuan Cẩm Bằng
22Trùng Khánh Sâm Lâm
(重慶森林)
1994Hồng KôngVương Gia Vệ
23Tự thủy lưu niên
(似水流年)
1984Hồng KôngNghiêm Hạo
24Đồng niên vãn sự
(童年往事)
1985Đài LoanHầu Hiếu Hiền
25Cao lương đỏ
(红高粱)
1987Trung Hoa đại lụcTrương Nghệ Mưu
26Phụ tử tình
(父子情)
1981Hồng KôngPhương Dục Bình
27Nhất giang xuân thủy hướng đông lưu
(一江春水向東流)
1947Trung Hoa đại lụcThái Sở Sinh
28Điềm mật mật
(甜蜜蜜)
1996Hồng KôngTrần Khả Tân
29Thần nữ
(神女)
1934Trung Hoa đại lụcNgô Vĩnh Cương
30Đại lộ
(大路)
1934Trung Hoa đại lụcTôn Du
31Phong kiếp
(瘋劫)
1979Hồng KôngHứa An Hoa
32Vô gian đạo
(無間道)
2002Hồng KôngLưu Vĩ Cường
Mạch Triệu Huy
33Túy quyền1978Hồng KôngViên Hòa Bình
34Điệp biến
(蝶變)
1979Hồng KôngTừ Khắc
35Đông Tà Tây Độc
(東邪西毒)
1994Hồng KôngVương Gia Vệ
36Hương cảng chế tạo
(香港製造)
1997Hồng KôngTrần Quả
37Thanh cung bí sử
(清宮秘史)
1948Trung Hoa đại lụcChâu Thạch Lân
38Lương Sơn Bá - Chúc Anh Đài
(梁山伯與祝英台)
1963Hồng KôngLý Hàn Tường
39Anh hùng bản sắc
(英雄本色)
1967Hồng KôngLong Cương
40Tân Thục Sơn kiếm hiệp
(新蜀山劍俠)
1983Hồng KôngTừ Khắc
41Phần tử khủng bố
(恐怖份子)
1986Đài LoanDương Đức Xương
42Điệp huyết song hùng
(喋血雙雄)
1989Hồng KôngNgô Vũ Sâm
43Hoàng Phi Hồng
(黃飛鴻)
1991Hồng KôngTừ Khắc
44Nguyễn Linh Ngọc
(阮玲玉)
1992Hồng KôngQuan Cẩm Bằng
45Thu Cúc đi kiện
(秋菊打官司)
1992Trung Hoa đại lụcTrương Nghệ Mưu
46Ngã giá nhất bối tử
(我這一輩子)
1950Trung Hoa đại lụcThạch Huy
47Giang sơn mĩ nhân
(江山美人)
1959Hồng KôngLý Hàn Tường
48Đông noãn
(冬暖)
1969Đài LoanLý Hàn Tường
49Thu thiên đích đồng thoại
(秋天的童話)
1987Hồng KôngTrương Uyển Đình
50Thiện nữ u hồn
(倩女幽魂)
1987Hồng KôngTrình Tiểu Đông
51Tử Sai Ký
(紫釵記)
1959Hồng KôngLý Thiết
52Nhân hải cô hồng
(人海孤鴻)
1960Hồng KôngLý Thần Phong
53Vũ đài tả muội
(舞台姐妹)
1965Trung Hoa đại lụcTạ Tấn
54Hổ phong vân
(龍虎風雲)
1987Hồng KôngLâm Linh Đồng
55Bá Vương biệt cơ
(霸王別姬)
1993Hồng Kông/Trung Hoa đại lụcTrần Khải Ca
56Nhất Nhất
(一一)
2000Đài LoanDương Đức Xương
57Hàn dạ
(寒夜)
1955Hồng KôngLý Thần Phong
58Phá hiểu thời phân
(破曉時分)
1967Đài LoanTống Tồn Thọ
59Không sơn linh vũ
(空山灵雨)
1979Đài LoanHồ Kim Thuyên
60Câu chuyện cảnh sát
(警察故事)
1985Hồng KôngThành Long
61Tân bất liễu tình
(新不了情)
1993Hồng KôngNhĩ Đông Thăng
62Hỉ yến
(喜宴)
1993Đài LoanLý An
63Trạm đài
(站台)
2000Trung Hoa đại lụcCổ Chương Kha
64Dã mân côi chi luyến
(野玫瑰之戀)
1960Hồng KôngVương Thiên Lâm
65Khả liên thiên hạ phụ mẫu tâm
(可憐天下父母心)
1960Hồng KôngSở Nguyên
66Nan huynh nan đệ
(難兄難弟)
1960Hồng KôngTần Kiếm
67Đệ nhất loại hình nguy hiểm
(第一類型危險)
1980Hồng KôngTừ Khắc
68Bán biên nhân
(半邊人)
1983Hồng KôngPhương Dục Bình
69Phiêu phiêu
(榴槤飄飄)
2000Hồng KôngTrần Quả
70Tiểu ngoạn ý
(小玩意)
1933Trung Hoa đại lụcTôn Du
71Ai nhạc trung niên
(哀樂中年)
1949Trung Hoa đại lụcTang Cô
72Thất thập nhị gia phòng khách
(七十二家房客)
1973Hồng KôngSở Nguyên
73Liệt hỏa thanh xuân
(烈火青春)
1982Hồng KôngĐàm Gia Minh
74Luyến luyến phong trần
(戀戀風塵)
1986Đài LoanHầu Hiếu Hiền
75Hắc mân côi đối hắc mân côi
(黑玫瑰對黑玫瑰)
1992Hồng KôngLưu Trấn Vĩ
76Đội bóng Thiếu Lâm
(少林足球)
2002Hồng KôngChu Tinh Trì
77Dạ bán ca thanh (1937)
(夜半歌声)
1937Trung Hoa đại lụcMã Từ Duy Bang
78Dạ bán ca thanh (1974)
(夜半歌声)
1974Hồng KôngĐường Thư Tuyền
79Tiểu tử đáo quỷ
(小姐撞到鬼)
1980Hồng KôngHứa An Hoa
80Thanh mai trúc mã
(青梅竹馬)
1985Đài LoanDương Đức Xương
81Lam phong tranh
(蓝风筝)
1993Trung Hoa đại lụcĐiền Tráng Tráng
82Thái thái vạn tuế
(太太萬歲)
1948Trung Hoa đại lụcTang Cô
83Mạn ba nữ lang
(曼波女郎)
1957Hồng KôngDịch Văn
84Hào môn dạ yến
(豪門夜宴)
1959Hồng KôngLý Thần Phong
Lý Thiết
Ngô Hồi
La Chí Hùng
85Thu quế
(秋決)
1972Đài LoanLý Hành
86Thị trấn Phù Dung
(芙蓉鎮)
1986Trung Hoa đại lụcTạ Tấn
87Thần bài
(賭神)
1989Hồng KôngVương Tinh
88Vượng giác tạp môn
(旺角卡門)
1988Hồng KôngVương Gia Vệ
89Xuân quang xạ tiết
(春光乍泄)
1997Hồng KôngVương Gia Vệ
90Tâm trạng khi yêu
(花樣年華)
2000Hồng KôngVương Gia Vệ
91Vạn gia đăng hỏa
(萬家燈火)
1948Trung Hoa đại lụcTrầm Phục
92Trung thu nguyệt
(中秋月)
1953Hồng KôngChâu Thạch Lân
93Phụ mẫu tâm
(父母心)
1955Hồng KôngTần Kiếm
94Lâm Tắc Từ
(林則徐)
1959Trung Hoa đại lụcTrịnh Quân Lý
95Hồng lâu mộng
(紅樓夢)
1962Trung Hoa đại lụcSầm Phạm
96Đả lôi đài
(打擂台)
1983Hồng KôngHoàng Chí Cường
97Thượng Hải chi dạ
(上海之夜)
1984Hồng KôngTừ Khắc
98Ngũ lang bát quái côn
(五郎八卦棍)
1984Hồng KôngLưu Gia Lương
99Hắc pháo sự kiện
(黑炮事件)
1985Trung Hoa đại lụcHoàng Kiến Tân
100Thanh thiếu niên bất sất
(青少年哪叱)
1992Đài LoanThái Minh Lượng
101Hí mộng nhân sinh
(戲夢人生)
1993Đài LoanHầu Hiếu Hiền
102Nữ nhân tứ thập (1995)
(女人四十)
1995Hồng KôngHứa An Hoa
103Không thiếu một em
(一个都不能少)
1998Trung Hoa đại lụcTrương Nghệ Mưu